Chương 8. Phân biệt một số chất vô cơ và hữu cơ

Phân biệt các chất vô cơ

     Trong các dạng bài lí thuyết hoá học, bài tập nhận biết là dạng bài tập tương đối phổ biến. Để làm được các bài tập nhận biết, các em cần nắm được tính chất lí, hoá học và phản ứng đặc trưng có dấu hiệu quan sát được bằng trực quan của các chất cần nhận biết. Hochoaonline.net cung cấp cho các em bảng nhận biết các chất vô cơ thường gặp và hệ thống các bài tập vận dụng:

 

Ion

Thuốc thử

Phản ứng nhận biết

     Dấu hiệu

Cl-

AgNO3

Cl-   +   AgNO3  →   AgCl    +   NO3-

     ↓ trắng

Br-

Br-   +   AgNO3     AgBr    +   NO3-

  ↓ trắng ngà

I-

I-   +   AgNO3     AgI    +   NO3-

  ↓ vàng nhạt

PO43-

PO43-   +   3AgNO3     Ag3PO4    +   3NO3-

     ↓ vàng

SO42-

BaCl2

BaCl2   +   SO42-     BaSO4   +   2Cl-

     ↓ trắng

SO32-

HCl

SO32-   +   2HCl      2Cl-   +   SO2­   +   H2O (1)

SO2   +   Br2   +   2H2O   H2SO   +   HBr  (2)

Bọt khí không màu

    làm mất màu

 dung dịch Br2 (2)

CO32-

HCl

CO32-   +    2HCl      2Cl-   +   CO2­   +   H2O  (1)

CO2   +   Ca(OH)2      CaCO   +   H2O  (2)

Bọt khí không màu

    làm đục nước

       vôi trong

S2-

Pb(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2

S2-   +    Pb(NO3)2       PbS    +   2NO3-

(S2-   +    Cu(NO3)2       CuS    +   2NO3-)

    Kết tủa đen

NO3-

H2SO4, Cu, to

Cu   +   2NO3-  +  4H+      Cu2+   +   2NO2­  +  2H2O

  Khí nâu bay ra

SiO3-

HCl

SiO32-   +   HCl      Cl-   +   H2SiO3 ¯

Kết tủa keo trắng

AlO2-

NH4+

AlO2-   +   NH4+   +   H2O      Al(OH)­  +   NH3­

Kết tủa keo trắng,

   có có bọt khí

       thoát ra

OH-

Quỳ tím hoặc phenophtalein không màu

 

Quỳ tím hoá xanh

  Phenolphtalein

     hoá hồng

H+

Quỳ tím

 

      Hoá đỏ

Li+

Hồ quang điện

 

      Đỏ son

Na+

        Vàng

K+

        Tím

Ca2+

      Đỏ gạch

Ba2+

    Xanh nhạt

Ca2+

CO32-

Ca2+   +   Na2CO3      CaCO  +   2Na+

  Kết tủa trắng

Ba2+

SO42-

Ba2+   +   Na2SO4      BaSO  +   2Na+

  Kết tủa trắng

 

K2Cr2O7

2Ba2+   +   K2Cr2O7      2BaCrO  +   2K+

 

NH4+

NaOH

NH4+   +   NaOH      Na+   +   NH3­  +   H2O

Bọt khí không màu

 thoát ra làm xanh

     quỳ tím ẩm

Mg2+

Mg2+ +  2NaOH     2Na+   +   Mg(OH)

   Kết tủa trắng

Cu2+

Màu sắc

 

        Xanh

NaOH

Cu2+  +  NaOH     Na+  +   Cu(OH)

 Kết tủa xanh lam

NH3

Cu2+ +  2NH3 +  2H2O      2NH4+   +   Cu(OH)2¯ (1)

Cu(OH)2   +  4NH3       Cu(NH3)4(OH)2  (2)

 Kết tủa xanh lam

tan được trong NH3

 dư tạo màu xanh

      đặc trưng

 

Na2S

Cu2+   +   Na2S      CuS    +   2Na+

Kết tủa màu đen

Zn2+

NaOH

Zn2+   +   2NaOH      Zn(OH)2¯  +   2Na+ (1)

Zn(OH)2¯  +   2NaOH      Na2ZnO2   +   H2O (2)

Kết tủa keo trắng (1)

tan được trong NaOH

          dư (2)

NH3

Zn2+  +  2NH3   +   H2O      Zn(OH)  +   2NH4+ (1)

Zn(OH)2¯  +   4NH3      [Zn(NH3)4](OH)2 (2)

 Tạo kết tủa keo

trắng (1) tan được

   trong NH3

  (tạo phức tan)

Al3+

NaOH

Al3+   +   3NaOH      Al(OH)  +   3Na+ (1)

Al(OH)3¯  +   NaOH      NaAlO2   +   2H2O (2)

  Tạo kết tủa keo

 trắng (1) tan được

 trong NaOH dư (2)

NH3

Al3+  +  3NH3   +   3H2O   ®   Al(OH)3¯  +   3NH4+

Tạo kết tủa keo trắng

Fe2+

NaOH

Fe2+ + 2NaOH  Fe(OH)2  + 2Na+

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3

   Kết tủa trắng xanh

hóa nâu trong không khí

Fe3+

NaOH

Fe3+ + 3NaOH  Fe(OH)3  + 3Na+

    Kết tủa nâu đỏ

     Dưới đây là các bài tập vận dụng: