Trong các dạng bài lí thuyết hoá học, bài tập nhận biết là dạng bài tập tương đối phổ biến. Để làm được các bài tập nhận biết, các em cần nắm được tính chất lí, hoá học và phản ứng đặc trưng có dấu hiệu quan sát được bằng trực quan của các chất cần nhận biết. Hochoaonline.net cung cấp cho các em bảng nhận biết các chất vô cơ thường gặp và hệ thống các bài tập vận dụng:
Ion |
Thuốc thử |
Phản ứng nhận biết |
Dấu hiệu |
Cl- |
AgNO3 |
Cl- + AgNO3 → AgCl ↓ + NO3- |
↓ trắng |
Br- |
Br- + AgNO3 → AgBr ↓ + NO3- |
↓ trắng ngà |
|
I- |
I- + AgNO3 → AgI ↓ + NO3- |
↓ vàng nhạt |
|
PO43- |
PO43- + 3AgNO3 → Ag3PO4 ↓ + 3NO3- |
↓ vàng |
|
SO42- |
BaCl2 |
BaCl2 + SO42- → BaSO4↓ + 2Cl- |
↓ trắng |
SO32- |
HCl |
SO32- + 2HCl → 2Cl- + SO2 + H2O (1) SO2 + Br2 + 2H2O→ H2SO4 + HBr (2) |
Bọt khí không màu làm mất màu dung dịch Br2 (2) |
CO32- |
HCl |
CO32- + 2HCl → 2Cl- + CO2 + H2O (1) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O (2) |
Bọt khí không màu làm đục nước vôi trong |
S2- |
Pb(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2 |
S2- + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NO3- (S2- + Cu(NO3)2 → CuS ↓ + 2NO3-) |
Kết tủa đen |
NO3- |
H2SO4, Cu, to |
Cu + 2NO3- + 4H+ → Cu2+ + 2NO2 + 2H2O |
Khí nâu bay ra |
SiO3- |
HCl |
SiO32- + HCl → Cl- + H2SiO3 ¯ |
Kết tủa keo trắng |
AlO2- |
NH4+ |
AlO2- + NH4+ + H2O → Al(OH)3 ↓ + NH3 |
Kết tủa keo trắng, có có bọt khí thoát ra |
OH- |
Quỳ tím hoặc phenophtalein không màu |
|
Quỳ tím hoá xanh Phenolphtalein hoá hồng |
H+ |
Quỳ tím |
|
Hoá đỏ |
Li+ |
Hồ quang điện |
|
Đỏ son |
Na+ |
Vàng |
||
K+ |
Tím |
||
Ca2+ |
Đỏ gạch |
||
Ba2+ |
Xanh nhạt |
||
Ca2+ |
CO32- |
Ca2+ + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2Na+ |
Kết tủa trắng |
Ba2+ |
SO42- |
Ba2+ + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2Na+ |
Kết tủa trắng |
|
K2Cr2O7 |
2Ba2+ + K2Cr2O7 → 2BaCrO4 ↓ + 2K+ |
|
NH4+ |
NaOH |
NH4+ + NaOH → Na+ + NH3 + H2O |
Bọt khí không màu thoát ra làm xanh quỳ tím ẩm |
Mg2+ |
Mg2+ + 2NaOH → 2Na+ + Mg(OH)2 ↓ |
Kết tủa trắng |
|
Cu2+ |
Màu sắc |
|
Xanh |
NaOH |
Cu2+ + NaOH → Na+ + Cu(OH)2 ↓ |
Kết tủa xanh lam |
|
NH3 |
Cu2+ + 2NH3 + 2H2O → 2NH4+ + Cu(OH)2¯ (1) Cu(OH)2 + 4NH3 → Cu(NH3)4(OH)2 (2) |
Kết tủa xanh lam tan được trong NH3 dư tạo màu xanh đặc trưng |
|
|
Na2S |
Cu2+ + Na2S → CuS ↓ + 2Na+ |
Kết tủa màu đen |
Zn2+ |
NaOH |
Zn2+ + 2NaOH → Zn(OH)2¯ + 2Na+ (1) Zn(OH)2¯ + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O (2) |
Kết tủa keo trắng (1) tan được trong NaOH dư (2) |
NH3 |
Zn2+ + 2NH3 + H2O → Zn(OH)2 ↓ + 2NH4+ (1) Zn(OH)2¯ + 4NH3 → [Zn(NH3)4](OH)2 (2) |
Tạo kết tủa keo trắng (1) tan được trong NH3 dư (tạo phức tan) |
|
Al3+ |
NaOH |
Al3+ + 3NaOH → Al(OH)3 ↓ + 3Na+ (1) Al(OH)3¯ + NaOH → NaAlO2 + 2H2O (2) |
Tạo kết tủa keo trắng (1) tan được trong NaOH dư (2) |
NH3 |
Al3+ + 3NH3 + 3H2O ® Al(OH)3¯ + 3NH4+ |
Tạo kết tủa keo trắng |
|
Fe2+ |
NaOH |
Fe2+ + 2NaOH → Fe(OH)2 ↓ + 2Na+ 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 |
Kết tủa trắng xanh hóa nâu trong không khí |
Fe3+ |
NaOH |
Fe3+ + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3Na+ |
Kết tủa nâu đỏ |
Dưới đây là các bài tập vận dụng: