Chương 6. Nhóm VIA. Oxy - Lưu Huỳnh

Hiđro sulfua và axit sulfuhidric

Cấu tạo phân tử H2S

1. Tính chất vật lí

- Hiđro sunfua (H2S) là chất khí không màu, mùi trứng thối, độc, ít tan trong nước.

- Khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit yếu sunfuhiđric.

2. Tính chất hóa học

- Dung dịch H2S có tính axit yếu (yếu hơn axit cacbonic) nên không làm quỳ tím đổi màu.

Xem tiếp...

Axit sunfuric loãng

     Axit sunfuric là một trong những axit vô cơ quan trọng hàng đầu trong đời sống và sản xuất.

Cấu tạo phân tử H2SO4Mô hình phân tử H2SO4

1. Tính chất vật lí

- H2SO4 là chất lỏng, nhớt, nặng hơn nước, khó bay hơi và tan vô hạn trong nước.

- H2SO4 đặc hút nước mạnh và tỏa nhiều nhiệt nên khi pha loãng phải cho từ từ axit đặc vào nước mà không làm ngược lại vì có thể gây bỏng. H2SO4 có khả năng làm than hóa các hợp chất hữu cơ.

Xem tiếp...

Axit sunfuric đặc

     H2SO4 đặc hút nước mạnh và tỏa nhiều nhiệt nên khi pha loãng phải cho từ từ axit đặc vào nước mà không làm ngược lại vì có thể gây bỏng. H2SO4 có khả năng làm than hóa các hợp chất hữu cơ.

Pha loãng H2SO4 đặc

1. H2SO4 đặc là axit mạnh

- Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.

- Tác dụng với bazơ (trong đó kim loại đã có mức oxi hóa cao nhất) tạo thành muối và nước.

- Tác dụng với oxit bazơ (trong đó kim loại đã có mức oxi hóa cao nhất) tạo thành muối và nước.

- Tác dụng với muối (trong đó kim loại đã có số oxi hóa cao nhất) tạo thành muối và nước.

Xem tiếp...

Lí thuyết về oxi, lưu huỳnh và hợp chất của chúng

I. KHÁI QUÁT VỀ NHÓM OXI, LƯU HUỲNH

- Nhóm VIA gồm các ngu  tố: O, S, Se và Te, Po.

     + O là nguyên tố phổ biến nhất trên trái đất.

     + S có nhiều trong lòng đất.

     + Se là chất bán dẫn màu nâu đỏ.

     + Te là chất rắn, màu xám, thuộc loại nguyên tố hiếm.

     + Po là nguyên tố kim loại có tính phóng xạ.

- Cấu hình e lớp ngoài cùng: ns2np4.

Cấu hình e lớp ngoài cùng

Xem tiếp...

Lưu huỳnh

      Lưu huỳnh có tên quốc tế là sunfu.

1. Tính chất vật lí

Lưu huỳnh

     Là chất bột màu vàng, không tan trong nước. S có 6e ở lớp ngoài cùng → dễ nhận 2e thể hiện tính oxi hóa mạnh. Tính oxi hóa của S yếu hơn so với O.

Xem tiếp...

Lưu huỳnh đioxit

     Lưu huỳnh đioxit (SO2) còn có thể được gọi là (sunfu đioxit, khí sunfurơ, lưu huỳnh (IV) oxit, sufu (IV) oxit, anhiđrit sunfurơ).

Mô hình phân tử H2S

1. Tính chất vật lí

     Là chất khí không màu, nặng hơn không khí, mùi hắc, độc, tan và tác dụng được với nước.

Xem tiếp...

Oxi và Ozon

I. OXI

Cấu tạo phân tử O2

1. Tính chất vật lí

     Là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. Ít tan trong nước.

2. Tính chất hóa học

     Là một phi kim hoạt động (do có độ âm điện lớn 3,44 chỉ kém F).

Xem tiếp...