Chuyên đề 3. Phi kim 1 - Nhóm VIIA và VIA

Hiđro sunfua và axit sunfuhiđric

     Hiđro sunfua và axit sunfuhiđric đều có công thức phân tử là H2S nhưng tuỳ thuộc vào trạng thái tồn tại mà sử dụng ten gọi khác nhau.

Cấu tạo phân tử H2S

1. Tính chất vật lí

- Hiđro sunfua (H2S) là chất khí không màu, mùi trứng thối, độc, ít tan trong nước.

- Khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit yếu sunfuhiđric.

2. Tính chất hóa học

- Dung dịch H2S có tính axit yếu (yếu hơn axit cacbonic).

- Tác dụng với kim loại mạnh:                       

2Na + H2S → Na2S + H2

- Tác dụng với oxit kim loại (ít gặp).

- Tác dụng với dung dịch bazơ (có thể tạo thành 2 loại muối hiđrosunfua và sunfua)

H2S + NaOH → NaHS + H2O

H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O

     Để xác định muối nào được tạo thành trong quá trình phản ứng giữa H2S và dung dịch kiềm phải tính tỉ lệ mol của 2 chất tham gia phản ứng.

- Tác dụng với dung dịch muối tạo muối không tan trong axit:                     

H2S + CuSO4 → CuS + H2SO

- H2S có tính khử mạnh (vì S trong H2S có mức oxi hóa thấp nhất - 2)

+ Tác dụng với oxi:

2H2S + O2 → 2H2O + 2S (thiếu oxi, phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp)

2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO(dư oxi, phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao)

+ Tác dụng với các chất oxi hóa khác

H2S + 4Br2 + 4H2O → H2SO4 + 8HBr

H2S + 8HNO3 đặc → H2SO4 + 8NO2 + 4H2O

H2S + H2SO4 đặc → S + SO2 + 2H2O

3. Điều chế

     Dùng axit mạnh đẩy H2S ra khỏi muối (trừ muối không tan trong axit):        

FeS + 2HCl → FeCl2 + HS

4. Nhận biết

- Mùi trứng thối.

- Làm đen dung dịch Pb(NO3)2 và Cu(NO3)2.

Pb(NO)2 + H2S → PbS + 2HNO3

Cu(NO3)2 + H2S → CuS + 2HNO3

- Làm mất màu dung dịch Brom, dung dịch KMnO4

     Hochoaonline.net giới thiệu các bài tập về H2S đến các bạn: